Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bảo vệ | Từ đồng nghĩa, trái nghĩa

admin

Từ đồng nghĩa với bảo vệ là gì? Từ trái nghĩa với bảo vệ là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bảo vệ

Quảng cáo

Nghĩa: giữ gìn, chống lại mọi sự hủy hoại để giữ cho nguyên vẹn

Từ đồng nghĩa: che chở, bênh vực, cưng chiều, nâng đỡ

Từ trái nghĩa: hủy hoại, phá hoại, công kích

Đặt câu với từ đồng nghĩa:

  • Khi còn nhỏ cha mẹ luôn che chở cho con cái của mình.

  • Chúng ta cần bênh vực lẽ phải và chống lại cái ác.

  • Ông bà của tôi luôn cưng chiều con cháu hết mực.

  • Cây bàng già nâng đỡ những mầm non mới nhú.

Đặt câu với từ trái nghĩa:

  • Sử dụng quá nhiều thuốc trừ sâu sẽ hủy hoại môi trường đất.

  • Cơn bão quét qua phá hoại nhiều nhà cửa và cây cối.

  • Kẻ thù công kích ta từ nhiều phía.

Chia sẻ

Bình luận

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bế tắc

    Từ đồng nghĩa với bế tắc là gì? Từ trái nghĩa với bế tắc là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bế tắc

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bội chi

    Từ đồng nghĩa với bội chi là gì? Từ trái nghĩa với bội chi là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bội chi

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bé tí

    Từ đồng nghĩa với bé tí là gì? Từ trái nghĩa với bé tí là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bé tí

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bát ngát

    Từ đồng nghĩa với bát ngát là gì? Từ trái nghĩa với bát ngát là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bát ngát

  • Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ Bình thản

    Từ đồng nghĩa với bình thản là gì? Từ trái nghĩa với bình thản là gì? Đặt câu với từ đồng nghĩa, trái nghĩa với từ bình thản

Quảng cáo

Báo lỗi - Góp ý