TGU công bố điểm xét tuyển Nguyện vọng bổ sung Đợt 2 năm 2015

    Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Tiền Giang (TGU) công bố điểm xét tuyển Nguyện vọng bổ sung (NVBS) Đợt 2 – năm 2015 đối với tất cả các ngành đào tạo trình độ Đại học – Cao đẳng chính quy của Trường.

1.  Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Khu vực tuyển sinh:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Bình Thuận trở vào phía Nam.
- Các ngành Sư phạm tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang.
3. Phương thức tuyển sinh: gồm 02 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT.
Tổng điểm trung bình (TB) của 3 môn học tương ứng theo từng tổ hợp xét tuyển của 5 học kỳ THPT gồm: học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 10; học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11; học kỳ 1 lớp 12 đạt từ 18.0 điểm trở lên đối với các ngành trình độ đại học và 16,5 điểm trở lên đối với các ngành trình độ cao đẳng.
 
Điểm TB =TB cộng môn 1 (5 HK)+TB cộng môn 2 (5 HK)+TB cộng môn 3 (5 HK)


4.  Chỉ tiêu các ngành theo tổ hợp môn xét tuyển phương thức 1 và phương thức 2:
Trường Đại học Tiền Giang dành 80% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức 1 và 20% chỉ tiêu xét tuyển theo phương thức 2.
Chỉ tiêu và điểm xét tuyển của từng ngành ĐH, CĐ cụ thể như sau:
 
TT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
   A. Các ngành Trình độ Đại học 260
1 D540101 Công nghệ Thực phẩm Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 7
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 5
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 3
2 D340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
3 D480201 Công nghệ Thông tin Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
5 D620301 Nuôi trồng Thủy sản Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
6 D620110 Khoa học cây trồng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
7 D420201 Công nghệ Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 7
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 5
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 3
8 D510201 Công nghệ KT Cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
9 D220330 Văn học (*) Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 15.0 15
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. D14 5
    B. Các ngành Trình độ Cao đẳng 545
1 C340301 Kế toán Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
2 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
3 C480201 Công nghệ Thông tin Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 10
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 10
4 C540102 Công nghệ Thực phẩm        Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 7
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 5
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 3
5 C540204 Công nghệ May (*) Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 5
Toán, Sinh học, Hóa học. B00 5
6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 12
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 8
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 10
7 C510301 CNKT Điện-Điện tử Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
8 C510205 CN Kỹ thuật Ô tô Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 8
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 4
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 8
9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 10
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
10 C220201 Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 12.0 15
11 C340201 Tài chính Ngân hàng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 20
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 10
12 C340103 QT Dịch vụ DL&Lữ hành Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 4
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 4
13 C620110 Khoa học cây trồng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 13
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 12
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
14 C510201 Công nghệ KT Cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 12
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 8
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 10
15 C420201 Công nghệ Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 10
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 5
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
16 C620116 Phát triển Nông thôn Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 13
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 12
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 5
18 C380201 Dịch vụ Pháp lý Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 5
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 2
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 5
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 3
       Các ngành Sư phạm     115
19 C140206 Giáo dục thể chất Toán, Năng khiếu, Thể lực; T00 12.0 15
Văn, Năng khiếu, Thể lực; T01 10
20 C140221 Sư phạm Âm nhạc Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc N00 12.0 15
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; N01 15
21 C140222 Sư phạm Mỹ thuật Toán, Hình họa, Trang trí; V00 12.0 15
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; V01 15
22 C140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 5
Lưu ý:  + Các tên ngành có dấu (*) không xét tuyển thí sinh diện Tây Nam bộ.
+ Điểm xét tuyển: trình độ ĐH: 15.0 điểm; trình độ CĐ: 12.0 điểm cho thí sinh khu vực 3. Điểm xét tuyển các khu vực khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
     +  Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, thí sinh phải đăng ký dự thi và nộp hồ sơ tại Trường. Thời gian thi vào lúc 7h00 ngày 19/9/2015.
5. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
         a. Phương thức 1:        
- Thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học, cao đẳng.
           -  Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
         - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (trình độ đại học: 15.0 điểm; trình độ cao đẳng: 12.0 điểm cho thí sinh khu vực 3) 1.0 điểm để xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
b. Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT;
- Đạo đức ba năm THPT xếp loại khá trở lên;
- Điểm trung bình của từng môn học trong tổ hợp các môn dùng để xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 đối với hệ Đại học và 5.5 đối với hệ Cao đẳng (theo thang điểm 10).
6. Thời gian nộp hồ sơ ĐKXT: từ ngày 11/9 đến 21/9/2015.
7. Hồ sơ ĐKXT:
a. Phương thức 1:        
- Phiếu ĐKXT có ghi rõ đợt xét tuyển, thí sinh được đăng ký 4 ngành của một trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành ĐKXT và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo mẫu).
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thí sinh đã đăng ký dự thi.
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
b. Phương thức 2:        
+ Đơn xin xét tuyển (theo mẫu);
+ Bản sao học bạ trung học phổ thông;
+ Bản sao bằng tốt nghiệp hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT tạm thời;
+ Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
+ 01 phong bì có dán tem và ghi rõ địa chỉ, số điện thoại liên hệ;
8. Nộp hồ sơ và lệ phí ĐKXT:
         - Nộp hồ sơ:
         + Trực tiếp tại Trường Đại học Tiền Giang.
         + Qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh.
         + Nộp tại Sở GD&ĐT hoặc trường THPT do Sở GD&ĐT quy định.
         - Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,
ĐT 073.38606060733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.