Chính thức từ ngày 1/8/2015, TGU nhận hồ sơ xét tuyển NV1 vào ĐH, CĐ 2015
- Thứ ba - 17/05/2016 23:43
- |In ra
- |Đóng cửa sổ này
Theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học, Cao đẳng trường Đại học Tiền Giang (TGU), chính thức từ sáng ngày 1/8/2015, thí sinh và phụ huynh bắt đầu nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường. Thời gian này kéo dài đến ngày 20/8/2015 (dự kiến công bố kết quả sau ngày 21/8/2015).
Nhằm cung cấp các thông tin giúp thí sinh và phụ huynh có thể hoàn tất đúng hồ sơ xét tuyển NV1, cũng như tiết kiệm thời gian, xin lưu ý vài vấn đề như sau:
Nhằm cung cấp các thông tin giúp thí sinh và phụ huynh có thể hoàn tất đúng hồ sơ xét tuyển NV1, cũng như tiết kiệm thời gian, xin lưu ý vài vấn đề như sau:
Trường Đại học Tiền Giang xét tuyển ở hệ ĐH là 15 điểm và CĐ là 12 điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3. Thí sinh tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ điểm xét tuyển thấp hơn 1.0 điểm.
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký xét tuyển Nguyện vọng 1
các ngành trình độ Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015
1. Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường Đại học chủ trì.
2. Khu vực tuyển sinh:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Bình Thuận trở vào phía Nam.
- Các ngành Sư phạm tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 – Xét tuyển Nguyện vọng 1.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT – Xét tuyển trong đợt xét Nguyện vọng bổ sung.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
4. Ngành tuyển sinh theo tổ hợp các môn xét tuyển:
Lưu ý: + Điểm xét tuyển: trình độ ĐH: 15.0 điểm; trình độ CĐ: 12.0 điểm cho thí sinh khu vực 3. Điểm xét tuyển các khu vực khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, thí sinh phải dự thi tại Trường.
5. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học, cao đẳng.
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1.0 điểm để xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
6. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/8 đến 20/8/2015.
7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển, thí sinh được đăng ký 4 ngành của một trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo mẫu).
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thí sinh đã đăng ký dự thi.
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
8. Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:
- Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
Lưu ý: Thí sinh rút hồ sơ đăng ký xét tuyển trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,
ĐT: 073.3860606; 0733.976.6690733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.
VĨNH SƠN tổng hợp
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký xét tuyển Nguyện vọng 1
các ngành trình độ Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015
1. Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường Đại học chủ trì.
2. Khu vực tuyển sinh:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Bình Thuận trở vào phía Nam.
- Các ngành Sư phạm tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 – Xét tuyển Nguyện vọng 1.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT – Xét tuyển trong đợt xét Nguyện vọng bổ sung.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
4. Ngành tuyển sinh theo tổ hợp các môn xét tuyển:
TT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|---|
A. Các ngành Trình độ Đại học | 1.070 | |||||
1 | D340301 | Kế toán | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 40 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 40 | ||||
2 | D340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 40 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 40 | ||||
3 | D480201 | Công nghệ Thông tin | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 40 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 40 | ||||
4 | D510103 | CN Kỹ thuật Xây dựng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 30 | ||||
5 | D540101 | Công nghệ Thực phẩm | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 30 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 35 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 35 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 20 | ||||
6 | D620301 | Nuôi trồng Thủy sản | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 30 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 25 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 25 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 20 | ||||
7 | D620110 | Khoa học cây trồng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 30 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 20 | ||||
8 | D420201 | Công nghệ Sinh học | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 30 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 20 | ||||
9 | D510201 | Công nghệ KT Cơ khí | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 30 | ||||
10 | D220330 | Văn học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 15.0 | 40 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. | D14 | 10 | ||||
Ngành Sư phạm | ||||||
11 | D140202 | Giáo dục tiểu học | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 10 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 10 | ||||
B. Các ngành Trình độ Cao đẳng | 1.250 | |||||
1 | C340301 | Kế toán | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
2 | C340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
3 | C480201 | Công nghệ Thông tin | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
4 | C540102 | Công nghệ Thực phẩm | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 10 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 10 | ||||
5 | C540204 | Công nghệ May | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 10 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 10 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học. | B00 | 10 | ||||
6 | C510103 | CN Kỹ thuật Xây dựng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
7 | C510301 | CNKT Điện-Điện tử | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
8 | C510205 | CN Kỹ thuật Ô tô | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
9 | C620301 | Nuôi trồng Thủy sản | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 10 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | ||||
10 | C640201 | Dịch vụ Thú y | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 10 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | ||||
11 | C220201 | Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 12.0 | 50 |
12 | C340201 | Tài chính Ngân hàng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
13 | C340103 | QT Dịch vụ DL&Lữ hành | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 10 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 10 | ||||
14 | C620110 | Khoa học cây trồng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | ||||
15 | C510201 | Công nghệ KT Cơ khí | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
16 | C420201 | Công nghệ Sinh học | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | ||||
17 | C620116 | Phát triển Nông thôn | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 10 | ||||
18 | C380201 | Dịch vụ Pháp lý | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 10 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 10 | ||||
Các ngành Sư phạm | ||||||
19 | C140201 | Giáo dục mầm non | Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; | M00 | 12.0 | 25 |
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. | M01 | 25 | ||||
20 | C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 12.0 | 50 |
21 | C140206 | Giáo dục thể chất | Toán, Năng khiếu, Thể lực; | T00 | 12.0 | 25 |
Sinh, Năng khiếu, Thể lực; | T01 | 25 | ||||
22 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc | Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc | N00 | 12.0 | 25 |
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; | N01 | 25 | ||||
23 | C140222 | Sư phạm Mỹ thuật | Toán, Hình họa, Trang trí; | V00 | 12.0 | 25 |
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; | V01 | 25 | ||||
24 | C140213 | Sư phạm Sinh - Hóa | Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 12.0 | 20 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học; | D08 | 15 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học; | D07 | 15 | ||||
25 | C140218 | Sư phạm Sử - Địa | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 12.0 | 25 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 25 | ||||
26 | C140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 20 |
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 20 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 5 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 5 |
+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, thí sinh phải dự thi tại Trường.
5. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học, cao đẳng.
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1.0 điểm để xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
6. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/8 đến 20/8/2015.
7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển, thí sinh được đăng ký 4 ngành của một trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo mẫu).
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thí sinh đã đăng ký dự thi.
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
8. Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:
- Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
Lưu ý: Thí sinh rút hồ sơ đăng ký xét tuyển trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,
ĐT: 073.3860606; 0733.976.6690733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.
VĨNH SƠN tổng hợp
Theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học, Cao đẳng trường Đại học Tiền Giang (TGU), chính thức từ sáng ngày 1/8/2015, thí sinh và phụ huynh bắt đầu nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường. Thời gian này kéo dài đến ngày 20/8/2015 (dự kiến công bố kết quả sau ngày 21/8/2015).
Nhằm cung cấp các thông tin giúp thí sinh và phụ huynh có thể hoàn tất đúng hồ sơ xét tuyển NV1, cũng như tiết kiệm thời gian, xin lưu ý vài vấn đề như sau:
Nhằm cung cấp các thông tin giúp thí sinh và phụ huynh có thể hoàn tất đúng hồ sơ xét tuyển NV1, cũng như tiết kiệm thời gian, xin lưu ý vài vấn đề như sau:
Trường Đại học Tiền Giang xét tuyển ở hệ ĐH là 15 điểm và CĐ là 12 điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3. Thí sinh tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ điểm xét tuyển thấp hơn 1.0 điểm.
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký xét tuyển Nguyện vọng 1
các ngành trình độ Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015
1. Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường Đại học chủ trì.
2. Khu vực tuyển sinh:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Bình Thuận trở vào phía Nam.
- Các ngành Sư phạm tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 – Xét tuyển Nguyện vọng 1.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT – Xét tuyển trong đợt xét Nguyện vọng bổ sung.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
4. Ngành tuyển sinh theo tổ hợp các môn xét tuyển:
Lưu ý: + Điểm xét tuyển: trình độ ĐH: 15.0 điểm; trình độ CĐ: 12.0 điểm cho thí sinh khu vực 3. Điểm xét tuyển các khu vực khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, thí sinh phải dự thi tại Trường.
5. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học, cao đẳng.
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1.0 điểm để xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
6. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/8 đến 20/8/2015.
7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển, thí sinh được đăng ký 4 ngành của một trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo mẫu).
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thí sinh đã đăng ký dự thi.
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
8. Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:
- Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
Lưu ý: Thí sinh rút hồ sơ đăng ký xét tuyển trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,
ĐT: 073.3860606; 0733.976.6690733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.
VĨNH SƠN tổng hợp
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký xét tuyển Nguyện vọng 1
các ngành trình độ Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015
1. Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường Đại học chủ trì.
2. Khu vực tuyển sinh:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Bình Thuận trở vào phía Nam.
- Các ngành Sư phạm tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 – Xét tuyển Nguyện vọng 1.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT – Xét tuyển trong đợt xét Nguyện vọng bổ sung.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
4. Ngành tuyển sinh theo tổ hợp các môn xét tuyển:
TT | Mã ngành | Ngành học | Tổ hợp môn xét tuyển | Mã tổ hợp môn | Điểm xét tuyển | Chỉ tiêu |
---|---|---|---|---|---|---|
A. Các ngành Trình độ Đại học | 1.070 | |||||
1 | D340301 | Kế toán | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 40 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 40 | ||||
2 | D340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 40 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 40 | ||||
3 | D480201 | Công nghệ Thông tin | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 40 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 40 | ||||
4 | D510103 | CN Kỹ thuật Xây dựng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 30 | ||||
5 | D540101 | Công nghệ Thực phẩm | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 30 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 35 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 35 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 20 | ||||
6 | D620301 | Nuôi trồng Thủy sản | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 30 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 25 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 25 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 20 | ||||
7 | D620110 | Khoa học cây trồng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 30 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 20 | ||||
8 | D420201 | Công nghệ Sinh học | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 30 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 20 | ||||
9 | D510201 | Công nghệ KT Cơ khí | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 40 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 30 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 30 | ||||
10 | D220330 | Văn học | Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 15.0 | 40 |
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. | D14 | 10 | ||||
Ngành Sư phạm | ||||||
11 | D140202 | Giáo dục tiểu học | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 15.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 10 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 10 | ||||
B. Các ngành Trình độ Cao đẳng | 1.250 | |||||
1 | C340301 | Kế toán | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
2 | C340101 | Quản trị kinh doanh | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
3 | C480201 | Công nghệ Thông tin | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
4 | C540102 | Công nghệ Thực phẩm | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 10 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 10 | ||||
5 | C540204 | Công nghệ May | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 10 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 10 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học. | B00 | 10 | ||||
6 | C510103 | CN Kỹ thuật Xây dựng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
7 | C510301 | CNKT Điện-Điện tử | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
8 | C510205 | CN Kỹ thuật Ô tô | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
9 | C620301 | Nuôi trồng Thủy sản | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 10 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | ||||
10 | C640201 | Dịch vụ Thú y | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 10 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | ||||
11 | C220201 | Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 12.0 | 50 |
12 | C340201 | Tài chính Ngân hàng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
13 | C340103 | QT Dịch vụ DL&Lữ hành | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 10 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 10 | ||||
14 | C620110 | Khoa học cây trồng | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | ||||
15 | C510201 | Công nghệ KT Cơ khí | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 20 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 15 | ||||
16 | C420201 | Công nghệ Sinh học | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 10 | ||||
17 | C620116 | Phát triển Nông thôn | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 10 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 10 | ||||
18 | C380201 | Dịch vụ Pháp lý | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 15 |
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; | A01 | 15 | ||||
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 10 | ||||
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 10 | ||||
Các ngành Sư phạm | ||||||
19 | C140201 | Giáo dục mầm non | Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; | M00 | 12.0 | 25 |
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. | M01 | 25 | ||||
20 | C140231 | Sư phạm Tiếng Anh | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. | D01 | 12.0 | 50 |
21 | C140206 | Giáo dục thể chất | Toán, Năng khiếu, Thể lực; | T00 | 12.0 | 25 |
Sinh, Năng khiếu, Thể lực; | T01 | 25 | ||||
22 | C140221 | Sư phạm Âm nhạc | Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc | N00 | 12.0 | 25 |
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; | N01 | 25 | ||||
23 | C140222 | Sư phạm Mỹ thuật | Toán, Hình họa, Trang trí; | V00 | 12.0 | 25 |
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; | V01 | 25 | ||||
24 | C140213 | Sư phạm Sinh - Hóa | Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 12.0 | 20 |
Toán, Tiếng Anh, Sinh học; | D08 | 15 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học; | D07 | 15 | ||||
25 | C140218 | Sư phạm Sử - Địa | Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; | D01 | 12.0 | 25 |
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. | C00 | 25 | ||||
26 | C140215 | Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp | Toán, Vật lý, Hóa học; | A00 | 12.0 | 20 |
Toán, Sinh học, Hóa học; | B00 | 20 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. | D08 | 5 | ||||
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. | D07 | 5 |
+ Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, thí sinh phải dự thi tại Trường.
5. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
- Thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học, cao đẳng.
- Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1.0 điểm để xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
6. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/8 đến 20/8/2015.
7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển, thí sinh được đăng ký 4 ngành của một trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo mẫu).
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thí sinh đã đăng ký dự thi.
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
8. Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:
- Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên.
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
Lưu ý: Thí sinh rút hồ sơ đăng ký xét tuyển trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển.
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,
ĐT: 073.3860606; 0733.976.6690733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.
VĨNH SƠN tổng hợp