TT | Mã ngành | Ngành học và chuyên ngành | Khối và môn xét tuyển/ Ghi chú |
01 | D52580102 | Kiến trúc - Kiến trúc công trình - Quy hoạch - Nội thất | V: Toán, Năng khiếu, Vẽ mỹ thuật; H: Văn, Năng khiếu, Vẽ mỹ thuật. (Nhà trường chỉ xét tuyển môn "Toán" hoặc "Văn" (2 điểm thành phần còn lại trong tổ hợp môn xét tuyển là "Năng khiếu" và "Vẽ mỹ thuật (hệ số 2)" do Nhà trường tổ chức thi) |
02 | D52480210 | Công nghệ Thông tin - Công nghệ phần mềm - Đồ họa, Lập trình game - Quản trị mạng | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; T1,2,3,4,5,6: Toán, Ngoại ngữ, Tin học. |
03 | D52580208 | Xây dựng công trình - Thiết kế công trình - Tổ chức thi công, giám sát - Xây dựng dân dụng và CN - Quản lý, kinh tế xây dựng (dự toán) | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh. |
04 | D52510406 | Công nghệ kỹ thuật Môi trường - Công nghệ môi trường - An toàn bức xạ môi trường | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; B: Toán, Hóa học, Sinh học. |
05 | D52340101 | Quản trị Kinh doanh - Quản trị doanh nghiệp - Quản trị du lịch - Thương mại xuất nhập khẩu - Kế toán Kiểm toán | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D1,2,3,4,5,6: Toán, Văn, Ngoại ngữ. |
06 | D52340201 | Tài chính Ngân hàng - Tài chính ngân hàng - Tài chính doanh nghiệp - Kế toán tài chính | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D1,2,3,4,5,6: Toán, Văn, Ngoại ngữ. |
07 | D52320201 | Thông tin học, Quản trị thông tin, Thư viện - Quản trị thông tin - Thông tin thư viện | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C: Văn, Lịch sử, Địa lí; D1,2,3,4,5,6: Toán, Văn, Ngoại ngữ. |
08 | D52310206 | Quan hệ Quốc tế - Quan hệ đối ngoại - Kinh tế đối ngoại | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C: Văn, Lịch sử, Địa lí; D1,2,3,4,5,6: Toán, Văn, Ngoại ngữ. |
09 | D52220113 | Du lịch - Văn hóa du lịch / Hướng dẫn du lịch - Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành - Quản trị nhà hàng khách sạn và ăn uống | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C: Văn, Lịch sử, Địa lí; D1,2,3,4,5,6: Toán, Văn, Ngoại ngữ. |
10 | D52520207 | Kỹ thuật điện tử, truyền thông (Điện tử viễn thông) - Điện tử viễn thông - Thông tin di động - Truyền thông đa phương tiện - Điện tử ứng dụng | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh. (Sinh viên được học thêm tiếng Hàn Quốc, 100% sinh viên ra trường sẽ có việc làm tại các công ty thuộc tập đoàn Sam Sung) |
11 | D52220201 | Ngôn ngữ Anh (Ngoại ngữ 2: Tiếng Nhật) - Tiếng Anh thương mại - Tiếng Anh biên phiên dịch | D1: Toán, Văn, Anh. |
12 | D52340201 | Kế toán (LK): - Kế toán kiểm toán - Kế toán tài chính | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; D1,2,3,4,5,6: Toán, Văn, Ngoại ngữ. |
13 | D52510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô (LK): - Khai thác sử dụng và dịch vụ kỹ thuật ô tô - Điều hành sản xuất phụ tùng, điều khiển lắp ráp ô tô | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; |
14 | D52380107 | Luật kinh tế (LK): | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C: Văn, Lịch sử, Địa lí; D1,2,3,4,5,6: Toán, Văn, Ngoại ngữ. |
15 | D52310205 | Quản lý nhà nước (LK): | A: Toán, Vật lí, Hóa học; A1: Toán, Vật lí, Tiếng Anh; C: Văn, Lịch sử, Địa lí; D1,2,3,4,5,6: Toán, Văn, Ngoại ngữ. |
+ Đợt 1: từ 01 - 15/09/2015 + Đợt 2: từ 16 - 30/09/2015 |
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Đang truy cập : 47
Hôm nay : 19602
Tháng hiện tại : 367015
Tổng lượt truy cập : 8480380