Trang nhất Trang nhất Tin Tức Trang nhất Hoạt động nhà trường

Chính thức từ ngày 1/8/2015, TGU nhận hồ sơ xét tuyển NV1 vào ĐH, CĐ 2015

Thứ tư - 18/05/2016 10:43
        Theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học, Cao đẳng trường Đại học Tiền Giang (TGU), chính thức từ sáng ngày 1/8/2015, thí sinh và phụ huynh bắt đầu nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường. Thời gian này kéo dài đến ngày 20/8/2015 (dự kiến công bố kết quả sau ngày 21/8/2015).
      Nhằm cung cấp các thông tin giúp thí sinh và phụ huynh có thể hoàn tất đúng hồ sơ xét tuyển NV1, cũng như tiết kiệm thời gian, xin lưu ý vài vấn đề như sau:
 
      Trường Đại học Tiền Giang xét tuyển ở hệ ĐH là 15 điểm và CĐ là 12 điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3. Thí sinh tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ điểm xét tuyển thấp hơn 1.0 điểm.
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký xét tuyển Nguyện vọng 1
các ngành trình độ Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015
1.  Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường Đại học  chủ trì.
2. Khu vực tuyển sinh:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Bình Thuận trở vào phía Nam.
- Các ngành Sư phạm tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 – Xét tuyển Nguyện vọng 1.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT – Xét tuyển trong đợt xét Nguyện vọng bổ sung.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
4. Ngành tuyển sinh theo tổ hợp các môn xét tuyển:
TT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
   A. Các ngành Trình độ Đại học 1.070
1 D340301 Kế toán Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 40
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 40
2 D340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 40
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 40
3 D480201 Công nghệ Thông tin Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 40
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 40
4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 30
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 30
5 D540101 Công nghệ Thực phẩm Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 30
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 35
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 35
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 20
6 D620301 Nuôi trồng Thủy sản Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 30
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 25
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 25
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 20
7 D620110 Khoa học cây trồng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 30
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 30
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 20
8 D420201 Công nghệ Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 30
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 30
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 20
9 D510201 Công nghệ KT Cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 30
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 30
10 D220330 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 15.0 40
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. D14 10
        Ngành Sư phạm      
11 D140202 Giáo dục tiểu học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 10
    B. Các ngành Trình độ Cao đẳng 1.250
1 C340301 Kế toán Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
2 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
3 C480201 Công nghệ Thông tin Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
4 C540102 Công nghệ Thực phẩm Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 10
5 C540204 Công nghệ May Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 10
Toán, Sinh học, Hóa học. B00 10
6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
7 C510301 CNKT Điện-Điện tử Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
8 C510205 CN Kỹ thuật Ô tô Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 10
10 C640201 Dịch vụ Thú y Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 10
11 C220201 Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 12.0 50
12 C340201 Tài chính Ngân hàng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
13 C340103 QT Dịch vụ DL&Lữ hành Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 10
14 C620110 Khoa học cây trồng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 10
15 C510201 Công nghệ KT Cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 20
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
16 C420201 Công nghệ Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 10
17 C620116 Phát triển Nông thôn Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 10
18 C380201 Dịch vụ Pháp lý Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 10
       Các ngành Sư phạm      
19 C140201 Giáo dục mầm non Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; M00 12.0 25
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. M01 25
20 C140231 Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 12.0 50
21 C140206 Giáo dục thể chất Toán, Năng khiếu, Thể lực; T00 12.0 25
Sinh, Năng khiếu, Thể lực; T01 25
22 C140221 Sư phạm Âm nhạc Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc N00 12.0 25
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; N01 25
23 C140222 Sư phạm Mỹ thuật Toán, Hình họa, Trang trí; V00 12.0 25
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; V01 25
24 C140213 Sư phạm Sinh - Hóa Toán, Sinh học, Hóa học; B00 12.0 20
Toán, Tiếng Anh, Sinh học; D08 15
Toán, Tiếng Anh, Hóa học; D07 15
25 C140218 Sư phạm Sử - Địa Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 12.0 25
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 25
26 C140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 20
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 20
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 5
Lưu ý: + Điểm xét tuyển: trình độ ĐH: 15.0 điểm; trình độ CĐ: 12.0 điểm cho thí sinh khu vực 3. Điểm xét tuyển các khu vực khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
  + Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, thí sinh phải dự thi tại Trường.
5. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
         - Thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học, cao đẳng.
         -  Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
        - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1.0 điểm để xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
6. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/8 đến 20/8/2015.
7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển, thí sinh được đăng ký 4 ngành của một trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo mẫu).
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thí sinh đã đăng ký dự thi.
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
8. Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:
         - Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên.
           - Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
         Lưu ý: Thí sinh rút hồ sơ đăng ký xét tuyển trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển.
 
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,
ĐT: 073.38606060733.976.6690733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.
 
VĨNH SƠN tổng hợp
        Theo thông báo của Hội đồng tuyển sinh Đại học, Cao đẳng trường Đại học Tiền Giang (TGU), chính thức từ sáng ngày 1/8/2015, thí sinh và phụ huynh bắt đầu nộp hồ sơ xét tuyển nguyện vọng 1 vào trường. Thời gian này kéo dài đến ngày 20/8/2015 (dự kiến công bố kết quả sau ngày 21/8/2015).
      Nhằm cung cấp các thông tin giúp thí sinh và phụ huynh có thể hoàn tất đúng hồ sơ xét tuyển NV1, cũng như tiết kiệm thời gian, xin lưu ý vài vấn đề như sau:
 
      Trường Đại học Tiền Giang xét tuyển ở hệ ĐH là 15 điểm và CĐ là 12 điểm đối với thí sinh thuộc khu vực 3. Thí sinh tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ điểm xét tuyển thấp hơn 1.0 điểm.
THÔNG BÁO
Về việc đăng ký xét tuyển Nguyện vọng 1
các ngành trình độ Đại học, Cao đẳng hệ chính quy năm 2015
1.  Đối tượng xét tuyển:
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
- Thí sinh có điểm thi Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 do các trường Đại học  chủ trì.
2. Khu vực tuyển sinh:
- Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ Bình Thuận trở vào phía Nam.
- Các ngành Sư phạm tuyển sinh trong tỉnh Tiền Giang.
3. Phương thức tuyển sinh:
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả của Kỳ thi THPT quốc gia năm 2015 – Xét tuyển Nguyện vọng 1.
- Phương thức 2: Dựa vào kết quả học tập 5 học kỳ THPT – Xét tuyển trong đợt xét Nguyện vọng bổ sung.
Trường Đại học Tiền Giang tổ chức thực hiện phương thức 1. Nếu chưa đủ chỉ tiêu, các đợt xét tuyển tiếp theo Trường tổ chức xét tuyển đồng thời hai phương thức 1 và 2.
4. Ngành tuyển sinh theo tổ hợp các môn xét tuyển:
TT Mã ngành Ngành học Tổ hợp môn xét tuyển Mã tổ hợp môn Điểm xét tuyển Chỉ tiêu
   A. Các ngành Trình độ Đại học 1.070
1 D340301 Kế toán Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 40
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 40
2 D340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 40
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 40
3 D480201 Công nghệ Thông tin Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 40
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 40
4 D510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 30
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 30
5 D540101 Công nghệ Thực phẩm Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 30
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 35
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 35
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 20
6 D620301 Nuôi trồng Thủy sản Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 30
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 25
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 25
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 20
7 D620110 Khoa học cây trồng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 30
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 30
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 20
8 D420201 Công nghệ Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 30
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 30
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 20
9 D510201 Công nghệ KT Cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 40
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 30
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 30
10 D220330 Văn học Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 15.0 40
Ngữ văn, Tiếng Anh, Lịch sử. D14 10
        Ngành Sư phạm      
11 D140202 Giáo dục tiểu học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 15.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 10
    B. Các ngành Trình độ Cao đẳng 1.250
1 C340301 Kế toán Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
2 C340101 Quản trị kinh doanh Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
3 C480201 Công nghệ Thông tin Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
4 C540102 Công nghệ Thực phẩm Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 10
5 C540204 Công nghệ May Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 10
Toán, Sinh học, Hóa học. B00 10
6 C510103 CN Kỹ thuật Xây dựng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
7 C510301 CNKT Điện-Điện tử Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
8 C510205 CN Kỹ thuật Ô tô Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
9 C620301 Nuôi trồng Thủy sản Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 10
10 C640201 Dịch vụ Thú y Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 10
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 10
11 C220201 Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 12.0 50
12 C340201 Tài chính Ngân hàng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
13 C340103 QT Dịch vụ DL&Lữ hành Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 10
14 C620110 Khoa học cây trồng Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 10
15 C510201 Công nghệ KT Cơ khí Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 20
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 15
16 C420201 Công nghệ Sinh học Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 10
17 C620116 Phát triển Nông thôn Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 10
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 10
18 C380201 Dịch vụ Pháp lý Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 15
Toán, Vật lý, Tiếng Anh; A01 15
Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 10
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 10
       Các ngành Sư phạm      
19 C140201 Giáo dục mầm non Toán, Đọc & Kể chuyện, Hát; M00 12.0 25
Ngữ văn, Đọc & Kể chuyện, Hát. M01 25
20 C140231 Sư phạm Tiếng Anh Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh. D01 12.0 50
21 C140206 Giáo dục thể chất Toán, Năng khiếu, Thể lực; T00 12.0 25
Sinh, Năng khiếu, Thể lực; T01 25
22 C140221 Sư phạm Âm nhạc Toán, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc N00 12.0 25
Ngữ văn, Thẩm âm&Tiết tấu, Thanh nhạc; N01 25
23 C140222 Sư phạm Mỹ thuật Toán, Hình họa, Trang trí; V00 12.0 25
Ngữ văn, Hình họa, Trang trí; V01 25
24 C140213 Sư phạm Sinh - Hóa Toán, Sinh học, Hóa học; B00 12.0 20
Toán, Tiếng Anh, Sinh học; D08 15
Toán, Tiếng Anh, Hóa học; D07 15
25 C140218 Sư phạm Sử - Địa Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh; D01 12.0 25
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý. C00 25
26 C140215 Sư phạm Kỹ thuật nông nghiệp – Công nghiệp Toán, Vật lý, Hóa học; A00 12.0 20
Toán, Sinh học, Hóa học; B00 20
Toán, Tiếng Anh, Sinh học. D08 5
Toán, Tiếng Anh, Hóa học. D07 5
Lưu ý: + Điểm xét tuyển: trình độ ĐH: 15.0 điểm; trình độ CĐ: 12.0 điểm cho thí sinh khu vực 3. Điểm xét tuyển các khu vực khác theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT.
  + Đối với các ngành xét tuyển có môn năng khiếu, thí sinh phải dự thi tại Trường.
5. Điều kiện đăng ký xét tuyển:
         - Thí sinh đã đăng ký sử dụng kết quả Kỳ thi THPT quốc gia để xét tuyển đại học, cao đẳng.
         -  Không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1.0 điểm trở xuống.
        - Thí sinh có hộ khẩu thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm liên tục và tốt nghiệp trung học phổ thông tại các tỉnh thuộc khu vực Tây Nam Bộ với kết quả thi (tổng điểm 3 môn thi của tổ hợp dùng để xét tuyển) thấp hơn ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào 1.0 điểm để xét tuyển. Thí sinh trúng tuyển phải học bổ sung kiến thức một học kỳ trước khi vào học chính thức.
6. Thời gian nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển: từ ngày 01/8 đến 20/8/2015.
7. Hồ sơ đăng ký xét tuyển:
- Phiếu đăng ký xét tuyển có ghi rõ đợt xét tuyển, thí sinh được đăng ký 4 ngành của một trường cho mỗi đợt xét tuyển, các nguyện vọng được xếp thứ tự ưu tiên từ 1 đến 4. Mỗi nguyện vọng cần ghi rõ ngành đăng ký xét tuyển và tổ hợp môn thi dùng để xét tuyển (theo mẫu).
- Bản gốc Giấy chứng nhận kết quả thi có ghi rõ đợt xét tuyển và điểm của tất cả các môn thí sinh đã đăng ký dự thi.
- 01 phong bì có dán tem, ghi rõ họ tên, địa chỉ, số điện thoại liên lạc của thí sinh.
8. Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển:
         - Nộp hồ sơ và lệ phí đăng ký xét tuyển trực tiếp tại trường hoặc nộp qua đường bưu điện theo hình thức chuyển phát nhanh, chuyển phát ưu tiên.
           - Lệ phí xét tuyển: 30.000 đ/hồ sơ.
         Lưu ý: Thí sinh rút hồ sơ đăng ký xét tuyển trường không hoàn trả lệ phí xét tuyển.
 
Mọi chi tiết xin liên hệ:
Trung tâm Khảo thí & Đảm bảo Chất lượng Giáo dục - Trường Đại học Tiền Giang,
ĐT: 073.38606060733.976.6690733.976.669 Thông tin trên Website của Trường: http://www.tgu.edu.vn.
 
VĨNH SƠN tổng hợp
 

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá
Click để đánh giá bài viết

Những tin mới hơn

Những tin cũ hơn

 

Hình ảnh

Video

Văn nghệ

Thời khóa biểu

  • TKB HK2
    TKB Phụ đạo K12Tải về
  • TKB HK1
    TKB HK1 (áp dụng từ ngày 16/3)Nhấn vào đây để tải về

Thổng kê

Đang truy cậpĐang truy cập : 35


Hôm nayHôm nay : 4716

Tháng hiện tạiTháng hiện tại : 373746

Tổng lượt truy cậpTổng lượt truy cập : 8487111